Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Trung Quốc chi tiết A-Z

Rate this post

Mẫu đơn xin visa Trung Quốc là giấy tờ không thể thiếu trong hồ sơ xin visa Trung Quốc. Tuy nhiên, mẫu đơn này khiến nhiều đương đơn gặp khó khăn vì chỉ có tiếng Trung và tiếng Anh. Hiểu được điều này, May Travel sẽ hướng dẫn điền tờ khai xin visa Trung Quốc chi tiết từ A-Z để việc điền form xin visa của bạn diễn ra suôn sẻ và nhanh chóng.

Lưu ý: Bên dưới là những thông tin về visa Trung Quốc mà May Travel muốn chia sẻ đến bạn. Nếu muốn tăng tỷ lệ đậu visa lên đến 98%, bạn có thể tham khảo dịch vụ làm visa Trung Quốc trọn gói của chúng tôi.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN VISA TRUNG QUỐC

 

Hướng dẫn điền tờ khai xin visa Trung Quốc từ A-Z

Truy cập đường dẫn https://www.visaforchina.cn/globle/, chọn biểu tượng cờ Việt Nam, sau đó chọn Trung tâm tiếp nhận hồ sơ tại Hà Nội/Đà Nẵng/TPHCM. Sau đây May Travel sẽ hướng dẫn điền tờ khai xin visa Trung Quốc tại Trung tâm tiếp nhận thị thực TPHCM. 

Chọn khu vực apply visa 

Chọn khu vực apply visa 

Nếu chưa có tài khoản thì bạn tiến hành đăng ký với các thông tin: địa chỉ email, mật khẩu và mã xác nhận được gửi qua email. Sau khi đăng ký tài khoản thành công thì tiến hành đăng nhập để điềm mẫu đơn xin visa Trung Quốc

Đăng nhập tài khoản để điền form

Đăng nhập tài khoản để điền form

Phần 1: Thông tin cá nhân

Hướng dẫn điền tờ khai xin visa Trung Quốc

Tải ảnh thẻ và khai thông tin theo yêu cầu

(1.1) Tải ảnh thẻ: Tiến hành tải ảnh thẻ theo yêu cầu: nền trắng, kích thước tối thiểu 354×472 pixel, định dạng đuôi là JPEG. Nếu ảnh tải lên 3 lần không đạt, người xin thị thực cần mang kèm theo ảnh hợp lệ khi đến nộp hồ sơ xin thị thực.

(1.2) Họ và Tên: Điền họ và tên của bạn theo hộ chiếu. Nếu bạn có tên gọi khác hoặc tên tiếng Trung thì bạn ghi vào mục này, nếu không có thì bỏ trống

(1.3) Ngày tháng năm sinh: Điền theo định dạng năm/tháng/ngày.

(1.4) Giới tính: Nam hoặc Nữ

(1.5) Nơi sinh:

  • Quốc gia/khu vực 
  • Tỉnh 
  • Thành phố

(1.6) Tình trạng hôn nhân: Tích vào tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn:

  • Đã kết hôn
  • Đã ly hôn
  • Độc thân
  • Góa vợ/chồng
  • Loại khác

(1.7) Quốc tịch và lưu trú dài hạn

  • Quốc tịch hiện nay
  • Số CCCD
  • Có phải đồng thời có quốc tịch khác hoặc tư cách lưu trú dài hạn khác. Chọn “Đúng” hoặc “Không”
  • Có phải đồng thời có tư cách lưu trú vĩnh viễn ở quốc gia (khu vực) khác. Chọn “Đúng” hoặc “Không”
  • Có phải đã từng có quốc tịch hoặc tư cách lưu trú dài hạn của quốc gia khác. Chọn “Đúng” hoặc “Không”

(1.8) Thông tin hộ chiếu: 

Thông tin hộ chiếu của đương đơn

Thông tin hộ chiếu của đương đơn

  • Chọn loại hộ chiếu phù hợp: phổ thông, ngoại giao, công vụ, quan viên, đặc biệt hay loại khác.
  • Số hộ chiếu
  • Cơ quan cấp hộ chiếu
  • Địa điểm cấp
  • Thời gian hộ chiếu hết hạn: Điền theo định dạng năm/tháng/ngày

(1.9) Nghề nghiệp hiện tại: Chọn một trong những lựa chọn như doanh nhân, nhân viên công ty, học sinh, công nhân/nông dân, phóng viên/nhà báo,…

(1.10) Thu nhập hàng năm: Quy đổi theo đơn vị tiền tệ là Nhân dân tệ, Đô la Mỹ hoặc đồng Euro.

(1.11) Kinh nghiệm làm việc trong 05 năm gần đây (dựa theo công việc gần nhất)

  • Thời gian bắt đầu công việc
  • Thời gian kết thúc công việc
  • Tên công ty
  • Địa chỉ công ty
  • Số điện thoại công ty
  • Vị trí (không bắt buộc)
  • Chức vụ (không bắt buộc)
  • Tên chủ quản
  • Số điện thoại người chủ quản

(1.12) Trình độ học vấn cao nhất

  • Tên trường
  • Học vấn/học vị (THPT, Cao đẳng/Đại học, Thạc sĩ/Nghiên cứu sinh, Tiến sĩ/cao hơn)
  • Chuyên ngành (không bắt buộc)

(1.13) Địa chỉ gia đình hiện tại

Điền mẫu đơn xin visa Trung Quốc

Địa chỉ lưu trú hiện tại của đương đơn

  • Quốc gia hoặc khu vực sinh sống
  • Tỉnh thành
  • Thành phố
  • Mã bưu chính (không bắt buộc)
  • Tên đường và số nhà
  • Số điện thoại di động
  • Số điện thoại: Mã số quốc gia + Số điện thoại
  • Địa chỉ email

(1.14) (1.15) (1.16) Thông tin của người thân: Bao gồm bố ruột, mẹ ruột và con cái của đương đơn (nếu có)

  • Họ và Tên
  • Quốc tịch
  • Ngày tháng năm sinh
  • Địa chỉ
  • Tích vào ô vuông nếu ở cùng người xin thị thực
  • Chọn “Đúng” nếu bố/mẹ/con cái ở Trung Quốc, ngược lại thì chọn “Không”. 

(1.17) Có phải có người thân ruột thịt khác ngoài bố mẹ ở Trung Quốc. Chọn “Đúng” hoặc “Không” 

Phần 2: Thông tin tờ khai

(2.1) Loại thị thực và mục đích đến Trung Quốc: Visa Trung Quốc có rất nhiều loại, bạn chọn loại thị thực mà bạn muốn xin. Dưới đây là một số visa Trung Quốc phổ biến và được nhiều người Việt xin nhất: 

  • (L) Du lịch
  • (M) Thương mại, công tác
  • (Q1, Q2)Thăm thân
  • (X1, X2) Du học
  • (S2) Kết hôn

Chọn loại thị thực Trung Quốc bạn muốn xin

Chọn loại thị thực mà bạn muốn xin

(2.2) Thông tin xin thị thực: 

  • Dự kiến trong vòng (…) tháng đến Trung Quốc
  • Số lần nhập cảnh: 1 lần – Hai lần – Nhiều lần
  • Kế hoạch lưu trú của mỗi lần nhập cảnh (…) ngày

(2.3) Hình thức xin thị thực

  • Phổ thông
  • Nhanh

Hình thức nhanh sẽ giúp thời gian xét duyệt hồ sơ xin thị thực của bạn được rút ngắn, tuy nhiên phí dịch vụ sẽ cao hơn. Tuy nhiên, nếu cán bộ lãnh sự căn cứ vào tình hình cụ thể quyết định kéo dài thời gian kiểm tra hồ sơ thì phí dịch vụ làm nhanh sẽ không được trả lại

(2.4) Hành trình

Cập nhật thông tin về hành trình chuyến đi

Cập nhật thông tin về hành trình chuyến đi

  • Ngày nhập cảnh: Định dạng năm/tháng/ngày
  • Số chuyến bay
  • Thành phố đến
  • Quận/huyện đến
  • Thành phố lưu trú
  • Quận/huyện lưu trú
  • Địa chỉ
  • Thời gian thành phố đến
  • Thời gian thành phố rời đi
  • Ngày xuất cảnh
  • Số chuyến bay
  • Thành phố xuất cảnh
  • Quận/huyện xuất cảnh

Phần 3: Thông tin lịch trình

(3.1) Người mời tại Trung Quốc (Nếu không có thì bấm không áp dụng)

  • Họ tên hoặc tổ chức mời
  • Quan hệ với đương đơn (Nếu không có thì bấm không áp dụng)
  • Số điện thoại
  • Địa chỉ email
  • Tỉnh/Khu tự trị
  • Thành phố
  • Mã bưu chính
  • Mã số thư mời của đơn vị được mời

(3.2) Người liên hệ khẩn cấp: Nếu trùng khớp với người liên hệ bên mời thì tick vào ô bên cạnh, nếu không thì điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.

Người liên hệ khẩn cấp

Người liên hệ khẩn cấp

  • Họ và tên của người liên hệ khẩn cấp
  • Mối quan hệ với đương đơn
  • Mã số quốc gia
  • Số điện thoại
  • Địa chỉ email

(3.3) Ai là người thanh toán cho chuyến đi này:

  • Bản thân
  • Người khác: Điền đầy đủ họ tên, số điện thoại, địa chỉ email của người này
  • Tổ chức/ Đơn vị:  Điền đầy đủ tên, quan hệ, địa chỉ và quốc gia của tổ chức/đơn vị. 

(3.4) Người đi kèm (nếu dùng chung một cuốn hộ chiếu): Nếu có thì chọn “Đúng”, sau đó điền đầy đủ họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh và tải ảnh thẻ của người đi kèm. Nếu không thì chọn “Không”

(3.5) Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa? Nếu có thì chọn “Đúng” còn nếu chưa thì chọn “Không”

(3.6) Thông tin thị thực Trung Quốc trước đó. 

Nếu chưa từng được cấp thị thực Trung Quốc trước đó thì bấm “Không”. Nếu từng được cấp thị thực Trung Quốc trước đó thì bấm “Đúng” và điền các thông tin gồm: 

  • Loại thị thực
  • Số thị thực
  • Nơi cấp thị thực
  • Ngày tháng năm cấp
  • Bạn đã từng được lấy vân tay trong lần xin thị thực trước đây? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thêm thông tin về địa điểm lấy vân tay. Nếu chưa thì bấm “Không”.  
  • Bạn đã từng có giấy lưu trú dài hạn ở Trung Quốc? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền số giấy lưu trú dài hạn. Nếu chưa thì bấm “Không”.  

(3.7) Thị thực còn hạn của quốc gia khác. Nếu có thì bấm “Đúng” và điền tên quốc gia cấp thị thực. Nếu chưa thì bấm “Không”.  

(3.8) Quốc gia bạn đến thăm trong 12 tháng gần đây? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền tên quốc gia  bạn đã ghé thăm trong vòng 12 tháng qua. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

Phần 4: Các thông tin khác

Trả lời các thông tin theo yêu cầu

Trả lời các thông tin theo yêu cầu

(4.1) Bạn đã từng bị từ chối cấp thị thực Trung Quốc/bị từ chối nhập cảnh Trung Quốc chưa? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền lý do chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.2) Bạn đã từng bị hủy thị thực Trung Quốc chưa? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền lý do chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.3) Bạn đã từng nhập cảnh bất hợp pháp hoặc lưu trú bất hợp pháp, làm việc bất hợp pháp tại Trung Quốc chưa? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.4). Bạn đã từng vi phạm pháp luật tại Trung Quốc hoặc quốc gia khác chưa? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.5) Bạn có bệnh truyền nhiễm hoặc các bệnh rối loạn tâm thần nghiêm trọng không? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.6) Trong 30 ngày gần đây bạn có đến quốc gia hoặc khu vực đang có bệnh truyền nhiễm không? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.7) Bạn có kỹ năng đặc thù hoặc được đào tạo về súng, chất nổ, thiết bị hạt nhân, sinh học hoặc hóa học không? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.8) Bạn đã từng phục vụ trong quân đội? Nếu có thì bấm “Đúng” thì điền các thông tin:

  • Quốc gia/Khu vực phục vụ
  • Quân chủng
  • Quân hàm
  • Chuyên môn quân sự
  • Thời gian bắt đầu phục vụ
  • Thời gian kết thúc phục vụ

(4.9) Bạn đã từng phục vụ hoặc tham gia hoặc là thành viên của một tổ chức quân sự dự bị, đơn vị cảnh sát dân sự, tổ chức du kích hoặc nổi dậy? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.10) Bạn có làm việc cho bất kỳ tổ chức sự nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức từ thiện nào không? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

(4.11) Bạn có cần nói rõ ở mục nào không? Nếu có thì bấm “Đúng” và điền thông tin chi tiết. Nếu chưa thì bấm “Không”. 

Phần 5: Xác nhận nộp tờ khai

Đọc lại thông tin trên mẫu đơn xin visa Trung Quốc online một lần nữa để tránh sai sót, bời sau khi bấm nộp thì bạn không thể sửa lại tờ khai. 

Review mẫu đơn xin visa Trung Quốc một lần nữa

Review tờ khai visa một lần nữa

Nếu tờ khai xin visa đã chính xác thì bạn tick vào ô cam đoan rồi bấm nộp. Lúc này xuất hiện một hộp thoại, bạn bấm chọn “Xác nhận” để tiếp tục.

Chấp nhận tất cả điều khoản trước khi bấm nộp tờ khai

Chấp nhận tất cả điều khoản trước khi bấm nộp tờ khai

Mẫu đơn xin visa Trung Quốc đã hoàn thành, bạn nhấn vào hộp chọn “Tôi đã đọc…” thì mới có thể nhấn “Tải xuống tờ khai”. Sau khi tải tờ khai. bạn in file này ra và kẹp cùng hồ sơ xin thị thực.

Lưu ý khi điền mẫu đơn xin visa Trung Quốc

  • Nên sử dụng trình duyệt từ Chrome 45.0, Windows Internet Explorer 10, Mozilla Firefox 42.0, Safari 8.0 hoặc Opera 40.0 trở lên để sử dụng chức năng điền tờ khai trực tuyến. 
  • Cài đặt trình đọc Acrobat Reader để có thể xem trước mẫu đơn xin visa Trung Quốc đã hoàn thành. 
  • Khi điền vào đơn đăng ký, bạn chỉ nên sử dụng các nút “Bước tiếp theo” hoặc “Bước trên” ở cuối trang thay vì các nút tiến hoặc lùi trong trình duyệt.
  • Bạn có thể nhấn nút “Tạm lưu” để lưu nội dung đã điền vào. Tuy nhiên nội dung tạm lưu chỉ được lưu giữ trong vòng 30 ngày.
  • Điền đầy đủ và chính xác nội dung của từng mục. Nếu mục nào thiếu thông tin thì bạn không thể thực hiện bước tiếp theo. 
  • Nhấp vào dấu chấm hỏi để nhận thông tin trợ giúp về các câu hỏi trong tờ khai.
  • Trước khi bắt đầu, đọc kỹ mục “Các bước cụ thể” để nắm được thông tin cơ bản của loại visa xin cấp và chuẩn bị tài liệu cần thiết.
  • Đảm bảo tải chính xác ảnh thẻ của đương đơn xin thị thực. Nếu tải ảnh trực tuyến không thành công thì hãy cung cấp ảnh đủ tiêu chuẩn khi nộp hồ sơ, trung tâm tiếp nhận thị thực sẽ tiến hành tải ảnh. 
  • Mẫu đơn xin visa Trung Quốc gồm 9-10 trang. In và ký tên sau khi điền đầy đủ thông tin.
  • Kiểm tra thông tin thật kỹ trước khi bấm nút “gửi” vì bạn không thể chỉnh sửa sau khi gửi.
  • Bạn phải đặt hẹn sau khi điền mẫu đơn xin visa Trung Quốc. Hệ thống sẽ tự động gửi thư thông báo đặt hẹn thành công vào email của bạn. Sau khi nhận được phiếu hẹn, bạn in ra và mang đến Trung tâm.
  • Bắt buộc phải điền tờ khai xin visa Trung Quốc bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh. 

Các lưu ý quan trọng khi điền tờ khai xin visa Trung Quốc

Các lưu ý quan trọng khi điền tờ khai xin visa Trung Quốc

Trên đây là hướng dẫn cách điền mẫu đơn xin visa Trung Quốc trực tuyến mà May Travel muốn gửi đến bạn, hy vọng sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình làm visa đi Trung Quốc. Nếu bạn thấy việc tự làm visa Trung Quốc quá khó khăn thì liên hệ với May Travel theo hotline: 028 3535 3316 – 0933 094 119 để được hỗ trợ tư vấn dịch vụ làm visa Trung Quốc nhanh nhất!

Có thể bạn quan tâm:

Quy trình và thủ tục xin visa Trung Quốc mới nhất 2024

Bị từ chối visa Trung Quốc vì lý do gì? Bao lâu xin lại được?

Bài viết liên quan